IELTS

IELTS Speaking - Topic Family: Từ vựng và bài mẫu

20/11/2025

Chủ đề “Family” luôn xuất hiện trong IELTS, nắm vững từ vựng và mẫu câu sẽ giúp bạn nói và viết mượt hơn. IEEP đã gom sẵn bộ từ vựng kèm ví dụ siêu dễ hiểu để bạn luyện nhanh và tăng band chuẩn chỉnh.

10.2.jpg

I, Từ vựng chủ đề “Family”

1. Từ vựng mô tả gia đình 

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Nuclear family Gia đình hạt nhân - gồm hai cha mẹ và con cái

I grew up in a nuclear family with just my parents and sister.

(Tôi lớn lên trong một gia đình hạt nhân chỉ có bố mẹ và chị gái.)

Immediate family Gia đình trực tiếp – gồm cha mẹ, anh chị em ruột, vợ chồng, con cái (phạm vi rộng hơn nuclear family)

Only immediate family members are allowed to visit the patient.

(Chỉ những thành viên trong gia đình trực tiếp mới được phép thăm bệnh nhân.)

Extended family Đại gia đình, bao gồm ông bà cha mẹ và con cái trực tiếp

My extended family gathers every year during festivals.

(Đại gia đình của tôi tụ họp mỗi năm vào các dịp lễ.)

Single-parent family Gia đình đơn thân

Many children nowadays grow up in single-parent families.

(Ngày nay nhiều trẻ em lớn lên trong gia đình đơn thân.)

2. Từ vựng mô tả mối quan hệ 

Từ vựng Nghĩa  Ví dụ
Close-knit family Gia đình gắn bó, hòa thuận

She had a carefree childhood, growing up in a close-knit family.

(Cô ấy có một tuổi thơ êm đềm khi lớn lên trong một gia đình hòa thuận.) 

Sibling rivalry Sự cạnh tranh giữa anh chị em

Parents often struggle to handle sibling rivalry fairly.

(Cha mẹ thường khó giải quyết sự cạnh tranh giữa anh chị em một cách công bằng)

Generation gap Khoảng cách về thế hệ

The generation gap often leads to conflicts between teenagers and parents.

(Khoảng cách thế hệ thường dẫn đến xung đột giữa thanh thiếu niên và cha mẹ.)

Upbringing Sự nuôi dạy và giáo dục từ nhỏ đến khi trưởng thành.

His strict upbringing shaped his disciplined nature

(Việc nuôi dạy nghiêm khắc đã hình thành tính kỷ luật trong con người anh ấy.)

Family ties Mối quan hệ gia đình (tình cảm, trách nhiệm)

Despite living abroad, she maintains strong family ties.

(Dù sống ở nước ngoài, cô ấy vẫn duy trì mối quan hệ gia đình gắn bó.)

Kinship

Mối quan hệ huyết thống

Kinship systems influence inheritance and social roles in many cultures.

(Inheritance laws often depend on kinship.)

Filial piety Lòng hiếu thảo, tôn trọng và chăm sóc cha mẹ, tổ tiên

In Confucian philosophy, filial piety is a core value.

(Trong triết lý Nho giáo, lòng hiếu thảo là một giá trị cốt lõi.)

II. IELTS Speaking – Topic: Family (Part 1)

Cùng IEEP luyện tập các câu hỏi trong IELTS Speaking - Topic Family dưới đây nhé: 

Web - Thông báo  (2).jpg1. Do you have a large family or a small family?

Answer: I have a small family of 5 people which includes me, my brother, my sister, my father and my mother. We all live together, except my sister, who is married and has her own family now. We enjoy our life as caring members of a small family.

Từ vựng:
•  a small family / a large family – mô tả quy mô gia đình
•  include (v) – bao gồm
•  live together – sống cùng nhau
•  married and has her own family – đã lập gia đình, có gia đình riêng
•  caring members – những thành viên biết quan tâm

2. Can you tell me something about them?

Answer: My parents are both retired, and they have raised their family and children really well. My father used to work as a Director at the Agriculture Ministry in our country before retiring from his job about a few years ago while my mother has been a school teacher. Both my parents had lived most of their lives in the countryside before moving to (...say the name of the city where you live now...) with us because of our careers. My elder brother is a software developer and married to a lovely lady while my sister lives in another country with her husband. We are a family of great traditional values, and we love and care for each other as best as we can. 

Từ vựng:
•  retired – nghỉ hưu
•  raise their children well – nuôi dạy tốt
•  used to work as… – từng làm nghề gì
•  school teacher – giáo viên
•  countryside – vùng nông thôn
•  traditional values – giá trị truyền thống
•  software developer – lập trình viên
•  live in another country – sống ở quốc gia khác

3. How much time do you manage to spend with members of your family?

Answer: In this busy modern life, unfortunately, I don’t get as much time as I would have preferred to spend with my family members except during the weekend. Of course, if I ever manage to get back to my home from work earlier than usual, I certainly try to make the best use of the extra time added to my life with my family. 

Từ vựng:
•  busy modern life – cuộc sống bận rộn hiện đại
•  don’t get as much time as I would prefer – không có nhiều thời gian như mong muốn
•  manage to (v) – xoay sở để làm gì
•  make the best use of (time) – tận dụng tốt nhất

4. What sorts of things do you like to do together?

Answer: They say that nothing brings a family together more than a great meal.  So, as a family, our favourite time also is when we all get to cook some of our favourite dishes and enjoy the food together. And, we do this whenever we get an opportunity, but it happens mostly on the weekends. We also like to enjoy a nice movie, when my sister is around, together during the holidays and at the weekends. By the way, my younger sister has a “bubbly” personality, and she just loves birds. So, whenever she is around, she never forgets to “force” (to put it jokingly) all of us to join her in visiting her favourite “Bird Park” - which is home to pretty much all kinds of birds from all over the world. 

Từ vựng:
•  bring a family together – gắn kết gia đình
•  favourite dishes – món ăn yêu thích
•  opportunity – cơ hội
•  bubbly personality – tính cách vui vẻ, hoạt bát
•  a bird park – công viên chim
•  from all over the world – từ khắp nơi trên thế giới

5. Did/Do you get on well with your family? [Why?/why not]

Answer: We are blessed to have such a family where we all get along with each other very nicely primarily because we all try our best not to “impose” anything on the others. Besides, the mutual respect and appreciation, we have for each other, helps us get on well with each other. On top of that, as a great functioning family, I never shy away from sharing my thoughts and experiences with all of my family members which always helps us to put things in proper perspective. Finally, we never stop offering “gifts” to express our love for each other because “gifts” help build a stronger bond among the family members in my opinion.

Từ vựng:
•  get along well with – hòa thuận
•  mutual respect – sự tôn trọng lẫn nhau
•  appreciation – sự trân trọng
•  put things in (proper) perspective – nhìn nhận mọi thứ đúng cách
•  never shy away from – không ngần ngại
•  build a stronger bond – xây dựng mối gắn kết bền chặt

Trên đây là tổng hợp những từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về chủ đề “Gia đình”, kèm ví dụ thực tế giúp bạn luyện tập hiệu quả. Nắm vững các từ vựng và cách diễn đạt này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi trả lời các câu hỏi Speaking hay viết bài Writing về gia đình trong IELTS. Hãy luyện tập thường xuyên và mở rộng vốn từ để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh, chắc chắn bạn sẽ diễn đạt ý tưởng rõ ràng, ấn tượng và nâng band nhanh chóng!

Trong khóa học IELTS tại IEEP, bạn sẽ được hướng dẫn cách sử dụng từ vựng và mẫu câu theo từng chủ đề, luyện Speaking với giáo viên và nhận feedback chi tiết sau mỗi buổi học. Nhờ đó, bạn tiến bộ từng ngày, rèn luyện phản xạ nói như thi thật và tự tin hơn trong mọi phần thi IELTS.

 

Thông tin liên hệ & hỗ trợ tư vấn:

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ VÀ TƯ VẤN DU HỌC IEEP

Địa chỉ: Phòng 102 - Tòa C6 - Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
Fanpage: Ngoại ngữ và Du học IEEP
Hotline: 02083 900 879 | 0963 900 879

Email: daotao.ieep@gmail.com | Zalo: 0963 900 879 (IEEP CENTER)

 

 

Chia sẻ:

Bài viết cùng chuyên mục
Facebook
(8h-24h)
0963.900.879
(8h-24h)
02083 900 879
(8h-24h)