Cẩm nang Du Học

HỌC BỔNG DU HỌC ÚC 2024 BẠN KHÔNG NÊN BỎ LỠ

14/05/2024

Học bổng Du học 2024 của các trường Đại học Úc với giá trị lên đến 50.000 AUD/ năm.

Nước Úc không chỉ nổi tiếng với những biệt danh như "Quốc gia đáng sống nhất" hay "Xứ sở xinh đẹp", Úc còn được cho là "Quốc gia hào phóng nhất". Hằng năm nước Úc đầu tư số tiền khổng lồ cho ngành Giáo dục, điều đó đồng thời tăng số lượng học bổng, trợ cấp cho sinh viên và những điều kiện thuận lợi khác.

Ngoài học bổng chính phủ Úc với mức trợ cấp hấp dẫn, các trường Đại học Úc cũng cấp hàng chục loại học bổng khác nhau, dành cho sinh viên xuất sắc từ 20% đến 100%. Do đó, tìm kiếm học bổng Du học Úc đang là mối quan tâm hàng đầu đối với các bạn trẻ mong muốn trải nghiệm Giáo dục tại đất nước này. 

Vậy, năm 2024 hệ thống các trường Đại học ở Úc có những học bổng nào? Tất cả đã được IEEP liệt kê dưới đây. Cùng tìm hiểu ngay để không bỏ lỡ cơ hội Du học Úc với học bổng lên đến 100% nhé. 

I. HỌC BỔNG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ÚC 2024

1.1 The University of Melbourne (Melbourne- Victoria)

- Học bổng Melbourne International Undergraduate Scholarship: Trị giá 10.000 AUD- 20.000 AUD- 50%- 100% dành cho học sinh:

  • Các trường THPT Việt Nam có trong danh sách tại đây;
  • GCE A Levels;
  • International Baccalaureate (IB)

- Học bổng toàn phần Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarship:  Trị giá 110.000 AUD bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp, dành cho chương trình thạc sĩ nghiên cứu và tiến sĩ.

- Học bổng bậc dự bị Đại học tại Trinity College:

  • Học bổng 25%- 50% học phí/ cấp cho toàn khóa học- Foundation Studies Scholarships;
  • Học bổng 2.000- 15.000- 35.000 AUD- Theological School Scholarships;

- Học bổng dành cho sinh viên hoàn thành chương trình Dự bị đại học tại Trinity College và chuyển tiếp lên Uni of Melbourne

  • Học bổng 10.000 AUD- cấp 1 lần;
  • Học bổng 50% học phí/ cấp cho toàn khóa học;
  • Học bổng 100% học phí/ cấp cho toàn khóa học.

1.2 Trường Monash University (Melbourne- Victoria)

- Học bổng Monash International Leadership Scholarship: 100% học phí toàn khóa học dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ - 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu.

- Học bổng Monash International Merit Scholarship: 10.000 AUD mỗi năm cho toàn khóa học dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ  31 suất. 

- Học bổng Monash University Grants: Trị giá 10.000 AUD cho năm học đầu tiên dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ (không áp dụng với một số ngành đặc biệt);

- Học bổng Monash University Awards: 10.000 AUD/ 48 tín chỉ cho tối đa 3 năm học dành cho chương trình cử nhân- 20 suất;

- Học bổng International High Achievers Scholarship: 15.000 AUD với 25 suất cho chương trình cử nhân và 25 suất cho chương trình thạc sĩ. Áp dụng cho các khóa: Bachelor of Engineering (Honours), Master of Engineering, Master of Professional Engineering;

- Học bổng 25- 50% học phí – Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship: Dành cho chương trình Bachelor of Pharmacy (Honours), Bachelor of Pharmacy (Honours)/Master of Pharmacy- 4 suất cạnh tranh toàn cầu;

- Học bổng 19.000 AUD (22 tuần thực tập với một trong các đối tác của Khoa CNTT Monash) – Information Technology Industry-Based Learning Placement Scholarships: Dành cho sinh viên đang học toàn thời gian các chương trình Cử nhân: Business Information System, Computer Science, Computer Science Advanced (Honours), Information Technology, Information Technology and Systems, Software Engineering (Honours) - hoặc bất kỳ chương trình double degree nào với 1 trong các ngành học trên;

- Học bổng Monash University Scholarship: 10.000 AUD/ 48 tín chỉ cho tối đa 2 năm dành cho các khóa Dự bị đại học/ Cao đẳng tại Monash College;

- Học bổng Monash College Grants: 2.500- 10.000 AUD cấp 1 lần dành cho các khóa học Dự bị đại học/ cao đẳng tại Monash College.

1.3 Australian National University (Canberra- ACT)

- Học bổng 50% học phí, dành cho chương trình Cử nhân và thạc sĩ, áp dụng cho toàn bộ thời gian học;

- Học bổng 25% học phí dành cho chương trình Cử nhân và thạc sĩ- không giới hạn số lượng;

Ngoài ra, khi học tập tại ACT bạn còn có cơ hội nhận được học bổng khoa với điều kiện GPA đạt yêu cầu và thành tích ngoại khóa xuất sắc. 

1.4 University of New South Wales (Sydney- NSW)

- Học bổng 15% học phí toàn bộ khóa học: Áp dụng cho các chương trình Cao đẳng/ Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ bắt đầu năm 2024;

- Học bổng 20.000 AUD/năm học phí – International Scientia Coursework Scholarship: Áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra).

Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lí do chọn học UNSW;

1.5 The University of Sydney (Sydney- NSW)

- Học bổng 20% học phí toàn khóa học – Sydney International Student Award (SISA): Áp dụng cho bậc Đại học và Thạc sĩ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (thạc sĩ nghiên cứu, PhD), study abroad, executive education programs.

- Học bổng 5.000- 40.000 AUD – Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên, trị giá: 

- Học bổng riêng từ các khoa: 

Dành cho bậc Đại học, giá trị từ 1.000- 30.000 AUD:

  • Học bổng 1.000- 5.000 AUD – Sydney School of Architecture, Design and Planning;
  • Học bổng 1.000- 20.000 AUD/năm – Faculty of Arts and Social Sciences;
  • Học bổng 2.000- 15.000 AUD – The University of Sydney Business School;
  • Học bổng 1.000- 20.000 AUD/năm – Faculty of Engineering;
  • Học bổng 500- 40.000 AUD – Sydney Law School;
  • Học bổng 6.000- 6.500 AUD – Faculty of Medicine and Health;
  • Học bổng lên đến 25.000 AUD – Sydney Conservatorium of Music;
  • Học bổng 1.000- 25.000 AUD – Faculty of Science;

Dành cho bậc Thạc sĩ tín chỉ, giá trị từ 1.000- 20.000 AUD - 50% học phí:

  • Học bổng 2.000 AUD- 50% học phí- Sydney School of Architecture, Design and Planning;
  • Học bổng 2.000- 20.000 AUD/năm- Faculty of Arts and Social Sciences;
  • Học bổng 2.000- 20.000 AUD – 50% học phí- The University of Sydney Business School;
  • Học bổng 500- 25.000 AUD- Faculty of Engineering;
  • Học bổng 1.000- 50.000 AUD- Sydney Law School;
  • Học bổng 2.000- 25.500 AUD- 50% học phí- Faculty of Medicine and Health;
  • Học bổng lên đến 25.000 AUD- Sydney Conservatorium of Music;
  • Học bổng 1.000- 10.000 AUD- Faculty of Science;

Dành cho bậc Thạc sĩ nghiên cứu và Tiến sĩ, giá trị từ 1.000- 40.000 AUD:

  • Học bổng 2.000 & 50% học phí AUD/năm- Sydney School of Architecture, Design and Planning;
  • Học bổng 2,000 – 20,000 AUD/năm- Faculty of Arts and Social Sciences;
  • Học bổng lên đến 47,207 AUD/năm- The University of Sydney Business School;
  • Học bổng lên đến 25,000 AUD/năm- Faculty of Engineering;
  • Học bổng 1,500- 50,000 AUD/năm – Sydney Law School;
  • Học bổng 5,000- 36,000 AUD/năm- Faculty of Medicine and Health;
  • Học bổng lên đến 50,000 AUD- Sydney Conservatorium of Music;
  • Học bổng 2,500- 20,000 AUD/năm- Faculty of Science

Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp– Postgraduate research scholarships dành cho các chương trình nghiên cứu (research).

1.6 Đại học The University of Adelaide (Adelaide- SA)

- Global Academic Excellence Scholarships: Trị giá 50%, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc  ATAR 99.9 hoặc GPA 6.9/7.0 (số lượng cực giới hạn)

- Global Citizens Scholarship: Trị giá 15%- 30% học phí, áp dụng cho cả chương trình Cử nhân và Thạc sĩ.

- Higher Education Scholarships: Trị giá 25% học phí, áp dụng cho cả chương trình Cử nhân và Thạc sĩ. Học bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc.

- Family Scholarships: Trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường

- 2024 Articulation Partner Scholarship: Học bổng 5,000 – 10,000 AUD khi chuyển tiếp từ các trường đại học Việt Nam có kết nối với Adelaide: Bách Khoa, ISB, Y Dược, Ngân hàng, Sư phạm Kỹ thuật. 

1.7 University of Western Australia (Perth- WA)

- UWA Global Excellence Scholarship: 

  • Dành cho chương trình Thạc sĩ: học bổng lên tới AU$12.000/năm x 2 năm thạc sĩ (tổng cộng lên tới AU$24.000) trừ một số chương trình.
  • Dành cho chương trình Đại học: học bổng lên tới AU$12.000/năm x 3 – 4 năm đại học (tổng cộng lên tới AUD$36.000/ $48.000) cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA (trừ các chương trình nhận được thư mời Direct Pathways)

- UWA International Student Award: UWA triển khai chính sách hỗ trợ AUD$5.000 học phí mỗi năm và kéo dài cả chương trình đại học hay thạc sĩ (lên đến AUD$20.000 trong 4 năm), chỉ cần bạn đáp ứng đủ điều kiện nhập học;

- UWA College: Học bổng lên đến 25% cho sinh viên nhập học chương trình Dự bị Đại học hay Diploma (một năm).

1.8 University of Queensland (Brisbane- Queensland)

- UQ International Excellence Scholarship: Học bổng 25% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ các ngành học;

- UQ International High Achiever Award- Global/ Vietnam: Học bổng 20% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & sau đại học, ngoại trừ các chương trình có trong danh sách tại đây;

- UQ Academic Scholarships Program: Học bổng đến 60.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 11 hoặc 12 tại Úc đăng ký chương trình cử nhân. Bao gồm các học bổng:

  • UQ Vice-Chancellor’s Scholarships: trị giá 12.000 AUD/năm, lên đến 5 năm
  • UQ Excellence Scholarships: trị giá 6.000 AUD/năm, lên đến 4 năm

- International Onshore Merit Scholarship: Học bổng 5.000- 10.000 AUD, áp dụng cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ- dành riêng cho SV đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc;

1.9 Deakin University(Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)

- Vice-Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 100% hoặc 50% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 Doctor of Medicine.

- Deakin International Scholarship: Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 Doctor of Medicine.

- Vietnam Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho học sinh Việt Nam đăng ký khóa cử nhân hoặc sau đại học. Học bổng không áp dụng cho các khóa học Masters (Research), PhD, Doctor of Medicine và các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng, Sức khỏe.

- STEM Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho khóa cử nhân và sau đại học các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng.

- Business and Law International Partner Institutions Bursary: Trị giá 10% học phí.

Học bổng dành cho sinh viên các trường Đại học sau: Đại học Quốc Tế – ĐHQG TP.HCM, Đại học Luật – TP.HCM, Đại học Ngoại Thương, Đại học Quốc Gia Việt Nam, Khoa Quản trị và Kinh doanh – ĐHQG Hà Nội, Đại học Sài Gòn.

- Deakin Global Health Leaders Scholarship: Học bổng 20% học phí cho các bạn theo học các chương trình Master of Public Health, Master of Health and Human Services Management, Master of Health Economics, Master of Health Promotion, Master of Nutrition and Population Health.

- Warrnambool Campus International Bursary: Trị giá 20% học phí dành cho các chương trình sau tại Cơ sở Warrnambool: Bachelor of Commerce, Bachelor of Nursing, Bachelor of Environmental, Science (Marine Biology), Bachelor of Education (Primary).

- Deakin College:

  • HB 10-20% dành cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng;
  • HB 10% dành cho SV có anh chị em đang hoặc đã từng học tại một trong các trường thuộc hệ thống của Navitas;
  • Học bổng chuyển tiếp lên Deakin University trị giá 25%- 100%

1.10 La Trobe University(Melbourne- VIC, Sydney- NSW)

- La Trobe Vietnam Student Ambassador Scholarship: Giảm 50% – 100% học phí dành riêng cho sinh viên Việt Nam có thành tích cao bậc Cử nhân hoặc sau Đại học trong năm 2024

- La Trobe High Achiever Scholarship: Giảm 15%- 20%- 25% học phí dành cho sinh viên quốc tế có thành tích cao;

- Regional Victoria Experience Bursary 3.000 AUD: Dành cho bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ tại các campus khu vực Regional của trường: Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton

- Regional Scholarship: Trị giá 5.000 AUD dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ tại các campus khu vực Regional của trường: Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton

- Học bổng chuyển tiếp 10% (Foundation) & 20% (Cao Đẳng) khóa cử nhân tại La Trobe University: Dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị hoặc cao đẳng;

- Miễn phí 5 tuần học Tiếng Anh dành cho sinh viên quốc tế trước khi vào học khóa chính.

- La Trobe College Melbourne:

  • 20% học phí cho khóa Cao đẳng;
  • 2.000 AUD cho khóa Dự bị đại học;
  • 2.500 AUD của Chính phủ Tiểu bang Victoria cho khóa Dự bị ĐH và Cao đẳng (được cộng dồn cùng các học bổng của trường)

- La Trobe Sydney:

  • Học bổng 30% cho khóa Dự bị đại học & Cao đẳng
  • Học bổng 20%- 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sĩ

- La Trobe MelBourne:

  • Học bổng 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sĩ tín chỉ

1.11 Victoria University (Melbourne- VIC, Sydney- NSW)

- VU Block Model® International Scholarship: Trị giá 10% – 20% – 30% học phí năm đầu tiên, có điều kiện duy trì. Áp dụng cho các chương trình Dự bị, Cử nhân hoặc Thạc sỹ nhập  học tại tại VU Melbourne năm 2024;

- VU International Scholarship: Trị giá 10% học phí toàn bộ thời gian học. Áp dụng cho các chương trình Đại học hoặc Sau Đại Học nhập học tại tại VU Melbourne năm 2024. 

1.12 Swinburne University of Technology (Melbourne- Victoria)

Swinburne International Excellent pathway scholarship: trị giá 2.500- 4.000 AUD dành cho chương trình Dự bị đại học, Unilink (tương đương năm 1 đại học) và Dự bị Thạc sĩ (Postgraduate Qualifying Program);

Học bổng ELICOS: Trị giá AUD 4.400 (10 tuần học phí khóa tiếng Anh) dành cho các sinh viên có nhu cầu học Tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa học chính. Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng nêu trên.

1.13 Trường Federation University(Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)

Global Excellence Scholarship: Trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các sinh viên quốc tế mới có thành tích học tập xuất sắc;

Federation Excellence Scholarship – Vietnam: Trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình cử nhân và sau đại học;

Federation Pathways Scholarship – Vietnam: Trị giá 20% học phí dành cho chương trình dự bị hoặc cao đẳng;

Accommodation Support Scholarship: Trị giá 1.000 AUD cho mỗi kì, tổng cộng là 2.000 AUD cho 1 năm học;

Destination Australia Scholarships: học bổng 30.000 AUD/ năm, dành cho SV học và sống tại khu vực Regional- cơ sở Ballarat, Gippsland hoặc Wimmera.

1.14 Australian Catholic University(Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)

ACU Global Excellence Scholarship: Học bổng lên đến 20,000 AUD mỗi năm dành cho chương trình Cử nhân & Thạc sĩ nhóm ngành Kinh doanh và CNTT;

ACU International Student Accommodation Scholarship: Học bổng trị giá 20% chi phí nhà ở cho sinh viên quốc tế trong 1 năm học;

ACU Nursing Honours Scholarship: 10,000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours;

ACU Nutrition Science Honours Scholarship: 10,000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours;

ACU Sport and Exercise Science Honours Scholarship: 10,000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours;

ACU Theology & Philosophy Honours Scholarship: 10,000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours;

Blacktown Campus Merit Scholarship: Học bổng 4,000 AUD cho sinh viên học tại campus Black Town.

1.15 Macquarie University(Sydney- NSW)

- Macquarie ASEAN Scholarship: Trị giá 10.000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ - bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu) nhập học 2024 và 2025.

- Vice-Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 10.000 AUD/năm, nhận 1 lần.

- Sponsored Student Grant: Trị giá $5000 dành cho sinh viên quốc tế tương lai bắt đầu khóa học vào năm 2024 khi nhận học bổng châu Á hoặc Úc.

- ASEAN Partner Institution Scholarship: Trị giá 15,000 AUD dành cho sinh viên từ các trường đối tác của Macquarie.

- ASEAN Women in Management and Finance Scholarship: Trị giá đến 15.000 AUD/ năm, dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nộp các chương trình Thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng;

- MUIC scholarship: Trị giá $3,000 dành cho sinh viên đăng ký các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng;

- English Language Scholarship: Trị giá 50% – 100% (với điều kiện có học bổng chính phủ tài trợ) học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần), dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sĩ tại Đại học Macquarie. 

1.16 University of Technology Sydney– UTS College(Sydney- NSW)

 - International Baccalaureate (IB) Scholarship – 50% học phí cho khóa học tiêu chuẩn;

- Undergraduate Academic Excellence International Scholarship – 25% học phí cho khóa học tiêu chuẩn;

- UTS Foundation Studies Scholarship –  25% học phí cho khóa học tiêu chuẩn;

- UTS College to UTS Pathways Scholarship – 50% học bổng học phí cho thời gian khóa học tiêu chuẩn còn lại tại UTS.

1.17 University of Western Sydney(Sydney- NSW)

- Học bổng 50% học phí – Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships: Dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sĩ (tối đa 2 năm).

- Vietnam Student Ambassador Scholarship 2024: Trị giá 10.900 AUD học phí dành cho sinh viên nhập học tại học xá Melbourne tháng 2/2024 cho bậc Cử Nhân và Thạc sĩ.

- Học bổng 3.000 AUD và 6.000 AUD – Western Sydney International Scholarships: Dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sĩ (tối đa 2 năm);

- Học bổng 30% học phí khóa tiếng Anh– EAP Scholarship

- Học bổng 6.000 AUD: dành cho sinh viên bậc Sau Đại học (chỉ áp dụng một số ngành học)

1.18 University of Wollongong(Wollongong- NSW)

- University of Wollongong Diplomat Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học chuyển tiếp, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);

- University Excellence Scholarships: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);

- Postgraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sĩ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);

- UOW Merit Based Scholarship 2024: 30% học phí mỗi năm. Điều kiện duy trì chỉ cần không rớt môn nào.

1.19 University of Newcastle(Newcastle, Sydney- NSW)

- Học bổng 10.000 AUD mỗi năm dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ;

- Học bổng 20% cho chương trình Dự bị đại học & Dự bị Thạc sĩ các ngành IT/Computer Science /Data Science.

Học bổng 15.000 AUD mỗi năm – International Excellence Scholarship (Management, Accounting and Finance) 

1.20 University of New England(Armidale, Sydney- NSW)

- UNE ASEAN bursary: Trị giá 5.000 AUD dành cho sinh viên nhập học tại UNE cơ sở Sydney;

- UNE International Postgraduate Research Award (IPRA): Học bổng bậc Cao học: trị giá  29.864 AUD, dành cho chương trình Thạc sĩ nghiên cứu 2 năm và chương trình Tiến sĩ 3 năm;

- Accommodation scholarships: Học bổng đến 4.000 AUD hỗ trợ chỗ ở tại ký túc xá của trường, dành cho sinh viên quốc tế nhập học kỳ tháng 2/2024.

1.21 Southern Cross University(Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore- NSW)

- Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship 2024: Trị giá 8.000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. Áp dụng cho toàn bộ thời gian học;

- Destination Australia scholarship: Trị giá 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân  tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus;

1.22 Charles Sturt University(NSW)

- Destination Australia Scholarship: Trị giá 15.000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie or Wagga Wagga;

- International Joint Cooperation Program Scholarship: Trị giá 25% học phí dành cho sinh viên tốt nghiệp chương trình Joint Cooperation Program và mong muốn học tiếp tại trường trong năm 2024. 

1.23 University of South Australia(Adelaide- SA)

- Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào. 

- International Merit Scholarship: Trị giá 15% học phí năm đầu tiên, hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập.

1.24 Flinders University(Adelaide- SA)

- Vice-Chancellor International Scholarships: Học bổng 50% học phí toàn khóa học

- Excellence Scholarships: Trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80);

- Global Scholarships: Trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và Sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0);

1.25 The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)

- Tasmanian Access Scholarship: Trị giá 15% học phí toàn khóa, dành cho chương trình cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ;

- TIS- Tasmanian International Scholarship: Trị giá 25% học phí, dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sĩ (ngoại trừ một số ít khóa học);

1.26 Queensland University of Technology(Brisbane- Queensland)

- International Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu (1 năm)- dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ bất kì chuyên ngành nào.

- QUT College Pathway Scholarship: Học bổng 2.600- 3.120 AUD cho học kỳ đầu tiên- dành cho chương trình Dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học và Cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học.

- QUT College English Language Concession: Học bổng 25% học phí chương trình English for Academic Purposes (EAP) và IELTS Advanced programs at QUT College.

- QUT College Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí năm đầu tiên khóa Dự bị & Cao đẳng 

* Lưu ý: Học sinh hết lớp 12, GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình Cao đẳng liên thông lên năm 2 ĐH, sẽ được nhận gói học bổng (package offer) 3.120 AUD + 25% học phí (International Merit Scholarship)

1.27 University of Southern Queensland(Toowoomba, Ipswich, Springfield- Queensland)

- Chancellor’s Excellence Scholarship 2024: 18,000 AUD (với 24-unit) hoặc 24,000 AUD (32-unit) dành cho HS có thành tích xuất sắc ATAR 97+ và bắt đầu học tại UniSQ chương trình Cử Nhân trước ngày 30/9/2024.

Vice-Chancellor’s Excellence Scholarship: 15,000 AUD (với 24-unit) hoặc 20,000 AUD (32-unit) dành cho HS có thành tích xuất sắc ATAR 88+ và bắt đầu học tại UniSQ chương trình Cử Nhân trước ngày 30/9/2024.

1.28 Griffith University(Brisbane, Gold Coast- Queensland)

- International Student Academic Excellence Scholarship: Trị giá 25% học phí, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ.

Yêu cầu:

  • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.2/10;
  • Đối với bậc Thạc sĩ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10).

- International Student Academic Merit Scholarhips: Trị giá 20% học phí, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ.

Yêu cầu:

  • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10;
  • Đối với bậc Thạc sĩ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10).

- Griffith College Diploma to Degree: 3.000 AUD, dành cho sinh viên  hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College- đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì - tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University

1.29 James Cook University(Townsville, Cairns, Brisbane- Queensland)

- ASEAN Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa dành cho chương trình cử nhân và Thạc sĩ;

- English Proficiency Scholarship: Trị giá 3,500 AUD, có thể cộng gộp với học bổng ASEAN;

- JCU International Excellence Scholarship: Giảm 25% học phí dành cho sinh viên đến từ Bắc Mỹ, Châu Mỹ Latinh, Vương quốc Anh, Châu Âu, Châu Á, Papua New Guinea, Nigeria, Ghana và Trung Đông

- JCU Research Scholarships: Dành cho sinh viên bắt đầu nghiên cứu ở cấp độ Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ.

1.30 University of Canberra(Canberra- ACT)

- UC International Course Merit Scholarship: Trị giá  25% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ một số lĩnh vực như Kinh doanh, IT, Thiết kế, Truyền thông, Xây dựng, Khoa học, Luật, Nghệ thuật, …;

- UC International High Achiever Scholarship: Trị giá  20% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. 

Học bổng của UC College:

  • Academic Merit Scholarship: trị giá 4.000 AUD cho chương trình Foundation hoặc Diploma
  • Early acceptance Scholarship: trị giá đến 2.000 AUD cho chương trình Foundation, Diploma và GCAF;
  • ELICOS scholarship: Giảm 15% học phí khóa tiếng Anh

1.31 University of the Sunshine Coast(Sunshine Coast- Queensland)

- English Excellence Scholarship 2024: Trị giá 20% học phí

- Destination Australia Program: Trị giá 15.000 AUD/năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho ứng viên học tại cơ sở USC Gympie hoặc USC Fraser Coast.

1.32 Curtin University(Perth- WA)

- Curtin International Scholarships- Alumni & Family Scholarship: Trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho các cựu DHS của trường;

- Curtin International Scholarships- Merit Scholarship: Trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho bậc Cử nhân và Thạc sĩ;

- Destination Australia Scholarship: Trị giá 15.000 AUD mỗi năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho chương trình sau đại học của Khoa Khoa học và Kỹ thuật.

1.33 Murdoch University(Perth- WA)

- Welcome Back International Scholarship 2024: Trị giá 20% học phí toàn khóa học dành cho chương trình Cử nhân và sau đại học (graduate certificate, graduate diploma và Thạc sĩ);

- Alumni 25% Fee Tuition Discount: Trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho các cựu DHS học lên hệ Thạc sĩ;

- Academic Pathway Programs: Trị giá 20% dành cho các học sinh nhập học năm 2024.

1.34 Edith Cowan University (Tây Úc)

- International Undergraduate Scholarship 2023 and 2024: Trị giá 20% học  phí toàn khóa học, dành cho chương trình cử nhân đến semester 2/2024;

- Australian Alumni International Scholarship 2023 and 2024: Trị giá 20% học  phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ đến semester 2/2024;

- Executive Dean’s 2023 & 2024 Master of Engineering Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho các chương trình Thạc sỹ tín chỉ của Khoa Engineering, áp dụng đến hết semester 2/2024; 

- 2023 and 2024 ECC Pathway Merit Scholarship: Trị giá 20% học  phí dành cho chương trình Dự bị đại học hoặc Cao đẳng tại Edith Cowan College (ECC), áp dụng đến hết semester 2/2024; 

- ELICOS Pathways Scholarship: Trị giá 5 tuần dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình ELICOS. Áp dụng cho sinh viên nhập học đến hết tháng 11/2024.

 

II. HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC ÚC

2.1 Eynesbury College(Adelaide)

Trường cung cấp học bổng Pathway khi học sinh học xong tại Eynesbury College và chuyển tiếp lên các trường đại học: University of South Australia, University of Adelaide, Flinders University.

- Các suất học bổng:

  • Học bổng 10-50% cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng
  • Học bổng chuyển tiếp lên các trường đại học đối tác từ 5% - 50% tùy trường

2.2 ICMS(Sydney, Manly- NSW)

- Học bổng 20- 30% học phí cho chương trình cử nhân

- Học bổng 25- 30% học phí cho chương trình sau đại học

Cơ sở Manly- NSW

- ICMS International Scholarship: Giá trị 35.000 AUD dành cho chương trình Cử nhân.

2.3 ICHM (Adelaide) 

- Học bổng 20- 30% học phí cho chương trình cử nhân

- Học bổng 25- 30% học phí cho chương trình sau đại học

2.4 William Angliss Institute(Melbourne, Sydney)

- The Sir William Angliss International VET Scholarships: Trị giá đến 3.000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kì 1 & 2. Yêu cầu: đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;

- The Memorial Fund Scholarship: Trị giá đến 3.000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kì 1 & 2. Yêu cầu: đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;

- The Sir William Angliss International Merit Scholarships (VIC/NSW): Trị giá đến 3.000 AUD dành cho sinh viên quốc tếđăng ký học tại Melbourne hoặc Sydney

2.5 Melbourne Institute of Technology(Melbourne, Sydney)

- MIT International Excellence Scholarship: Trị giá 20% học phí, nhập học các chương trình: Bachelor of Business (all majors)/ Networking, Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications).

Riêng chương trình Master of Engineering (Telecommunications), áp dụng cho kì tháng 3 và 7.

- MIT Academic Achievement Scholarship: Trị giá 30% học phí one off, nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking/ Engineering Technology (Telecommunications), Master of Professional Accounting/ Networking/  Engineering (Telecommunications).

2.6 Kaplan Business School(Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Perth)

- High Achievers Scholarship: Trị giá từ 2.925- 19.080 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau, với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ ( học bổng chỉ áp dụng một số ngành học)

- Dean’s Award: Trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên đang học tại trường có thành tích học tập xuất sắc và có đóng góp cho cộng đồng sinh viên KBS, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút;

- International Student Scholarship South Asia: Trị giá từ 975- 6.360AUD, dành cho các chương trình về Business;

- Alumni Scholarship: Trị giá 30% học phí, dành cho sinh viên đã học xong 1 khóa tối thiểu 4 tháng tại KBS. Các chương trình được áp dụng học bổng: tương tự như học bổng High Achievers.

2.7 Academy of Information Technology (Melbourne, Sydney)

- Subcontinent Scholarship: Tiết kiệm tới 17.250 AUD cho 3 năm học! Học bổng bao gồm: 15% học phí năm đầu, 30% cho năm 2 & năm 3 đối với tất cả chương trình cử nhân;

- International Scholarship: Học bổng 25% học phí toàn khóa- tiết kiệm tới 17.250 AUD cho 3 năm học, áp dụng đối với tất cả chương trình Diploma & chương trình cử nhân.

2.8 Canning College(Perth)

- Western Australian Universities’ Foundation Program (WAUFP) – AUD$10,000, $7,000, $5,000, $3,000

- Year 12 Western Australian Certificate of Education (WACE) – AUD$10,000, $7,000, $5,000, $3,000

- Certificate IV in University Access Program – AUD$3,000

- Diploma of Commerce – AUD$5,000

2.9 Le Cordon Bleu

- Brisbane 2024 Culinary Arts: Học bổng AUD$10,000 dành cho khóa Advanced Diploma of Hospitality Management in Cuisine and Patisserie

- Học bổng 30% dành cho khóa học online

 

III. HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG NGHỀ CÔNG LẬP- TAFE

3.1 Tafe Victoria

- Kangan Institute: 500- 2.500 AUD

- Holmesglen Tafe: 1.000- 2.500 AUD

- Melbourne Polytechnic: 10- 20% học phí

- William Angliss Institute: 2.500 AUD 

- The Gordon Institute of TAFE: 2.500 AUD 

- Box Hill Institute: 2.500 AUD

3.2 Tafe NSW

- Semester 1/2024 – TAFE NSW International Scholarship: Trị giá 15% học phí toàn bộ thời gian học cho các khóa Higher Education

- Australia Awards Scholarships: Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE), dành cho SV học ở các cơ sở tại: Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney, Sydney.

3.3 Tafe South Australia

- Australia Awards Scholarships: Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

3.4 Tafe Queensland

- Destination Australia Scholarship: Trị giá 15.000 AUD/1 năm và 22.500 AUD/1,5 năm

3.5 Tafe ACT- Canberra Institute of Technology

- Australia Awards Scholarships: Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

3.6 Vocational education and training (VET)- Northern Territory

Học bổng chính phủ bang NT- Study in Australia’s Northern Territory Scholarship: Trị giá 7.500 AUD cho chương trình vocational education and training và 12.000 AUD cho chương trình giáo dục bậc cao.

 

IV. HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG TRUNG HỌC

4.1 Billanook College(Melbourne)

- Học bổng 50% (lớp 10- 12) – Senior School Scholarships, học sinh cần làm bài thi học bổng của trường hoặc xét thành tích học tập và phỏng vấn với hiệu trưởng trường.

4.2 Macquarie Grammar School (Melbourne)

- Học bổng 10%- 100% học phí dành cho những học sinh nhập học lớp 7- lớp 11.

 

V. ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG

Điều kiện xét học bổng Du học Úc sẽ phụ thuộc vào trường bạn chọn, một số trường có những yêu cầu thêm về ngành học bạn đăng ký. Tuy nhiên, yêu cầu chung để đáp ứng điều kiện xét học bổng Du học Úc thường bao gồm: 

  • Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc một chứng chỉ khác được chấp nhận
  • Bài luận trên 500 chữ (theo yêu cầu trường hoạc chủ đề tự do) 
  • GPA từ khá trở lên, một số học bổng yêu cầu từ 8,5/10
  • Chứng minh hoạt động ngoại khóa của bạn
  • Đã hoàn thành ít nhất chương trình lớp 11 ở THPT/ hoàn thành THPT/ Cao đẳng/ Đại học.
  • Thư giới thiệu
  • Lý lịch tư pháp trong sạch, không có tiền án, tiền sự
  • Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm

Ứng viên xin học bổng bậc Thạc sĩ, Tiến sĩ sẽ cần thêm:

  • Work CV
  • 1 personal statement
  • 2 thư giới thiệu

Lưu ý khác:

  • Với các học sinh đạt học bổng bán phần (chỉ có học phí hoặc 1 phần học phí, hoặc 1 phần tiền ăn ở…), học sinh cần tính toán để đủ tiền trang trải các phí còn lại (học phí, sinh hoạt phí…);
  • Một số nước khi xin học bổng thì cần hồ sơ đầy đủ & nhiều loại giấy tờ, một số nước khác chỉ xét GPA & tiếng Anh.

Du học Úc 2024 là một cơ hội tuyệt vời để bạn phát triển bản thân, bên cạnh đó với thời điểm hàng trăm loại học bổng mở đơn đăng ký, bạn có thể Du học Úc với chi phí tốt nhất. Ngay bây giờ, nhanh tay liên hệ NGOẠI NGỮ VÀ DU HỌC IEEP qua hotline 0963 900 879 để được tư vấn hồ sơ Du học Úc. 

 

Thông tin liên hệ & hỗ trợ tư vấn:

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ VÀ TƯ VẤN DU HỌC IEEP

Địa chỉ: Phòng 102 - Tòa C6 - Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
Fanpage: Ngoại ngữ và Du học - IEEP
Hotline: 02083 900 879 | 0963 900 879 
Email: daotao.ieep@gmail.com | Zalo: 0963 900 879 (IEEP CENTER)

Chia sẻ:

Bài viết cùng chuyên mục
Facebook
(8h-24h)
0963.900.879
(8h-24h)
02083 900 879
(8h-24h)