DU HỌC VỪA HỌC VỪA LÀM TẠI NHẬT BẢN NĂM, KỲ BAY THÁNG 7,10/2020
IEEP xin gửi tới các bạn thông tin chương trình Du học vừa học vừa làm tại Nhật Bản năm 2020.
I. Đối tượng, điều kiện tham gia
- Trình độ: Tốt nghiệp THPT trở lên.
- Độ tuổi: Từ 18 – 30 tuổi.
- Không có tiền án, tiền sự.
- Đối với Tu nghiệp sinh/ thực tập sinh đã từng đi Nhật Bản (phải có giấy chứng nhận của nơi làm việc).
II. Quyền lợi
- Được chọn trường dựa theo nguyện vọng của cá nhân, gia đình;
- Được đào tạo tiếng Nhật, định hướng với giáo viên bản ngữ và giáo viên có trình độ N2 trở lên tại Việt Nam. CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIẢNG DẠY.
- Hỗ trợ xin visa, hướng dẫn thủ tục xuất cảnh tại sân bay.
- Hỗ trợ KTX tại Việt Nam trong quá trình đào tạo Tiếng Nhật;
- Được học tiếng Nhật tại những trường Nhật ngữ uy tín, chất lượng;
- Được sắp xếp ở ký túc xá khang trang, hiện đại của trường Nhật ngữ.
- Cam kết có việc làm thêm sau khi sang Nhật.
- Có cơ hội học lên trường Đại học, trường nghề, chuyển đổi visa và làm việc ở Nhật Bản.
III. Chi phí
1. PHÍ ĐÓNG SANG TRƯỜNG NHẬT NGỮ TẠI NHẬT BẢN
- Tùy theo từng trường học sinh chọn sẽ có mức học phí khác nhau – sẽ được đọc bảng học phí ngay từ khi đến tư vấn đi du học để gia đình chuẩn bị (Danh sách các trường Nhật Ngữ theo file đính kèm).
- Phí đóng sang Nhật chỉ phải đóng khi nhận được kết quả báo đỗ COE (Tư cách lưu trú) từ trường bên Nhật báo về cho Trung tâm.
2. PHÍ TẠI VIỆT NAM: Khoảng 20.000.000đ - 30.000.000đ
Chi phí dự kiến như sau:
STT | Danh mục | Số tiền (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Xử lý, giải trình hồ sơ | 0 | MIỄN PHÍ |
2 | Dịch thuật toàn bộ hồ sơ sang tiếng Nhật | 0 | MIỄN PHÍ |
3 | Chứng nhận văn bằng để nộp hồ sơ gửi cục XNC Nhật Bản tại Cục hợp tác Quốc tế. | 835.000 |
|
| Xác thực văn bằng, kết quả học tập để xin Visa tại Trung tâm công nhận Văn bằng Việt Nam. | 300.000 |
|
5 | Đăng ký dự thi kỳ thi tiếng Nhật Nastest | 750.000 |
|
6 | Xin visa tại Đại sứ quán Nhật Bản | 950.000 |
|
7 | Chuyển phát nhanh hồ sơ sang Nhật/1 lần gửi | 450.000 |
|
8 | Đào tạo tiếng Nhật (Học đến trình độ N4) | 10.000.000 |
|
| Vé máy bay 1 chiều (giá vé có thể thay đổi theo thời điểm bay) | 8.000.000 - 10.000.000 |
|
| Tổng dự kiến | 23.285.000đ |
|
HỒ SƠ THAM GIA
1. Bản gốc bằng, học bạ tốt nghiệp THPT và bằng cấp cao hơn (nếu có)
2. Ảnh thẻ: 6 ảnh 4×6, 12 ảnh 3×4, 2 ảnh 4 x 5 (phông nền trắng)
3. Bản gốc CMND của du học sinh và người bảo lãnh
4. Bản gốc sổ hộ khẩu có tên du học sinh và người bảo lãnh
5. Bản gốc giấy khai sinh của du học sinh. Nếu người bảo lãnh không là cha, mẹ thì cần cả bản gốc giấy khai sinh của người bảo lãnh.
6. Sơ yếu lý lịch khai theo mẫu của Trung tâm cung cấp.
Các giấy tờ khác sẽ bổ sung sau đối với từng trường hợp cụ thể của du học sinh.
Liên hệ đăng ký tham gia
Địa chỉ: Tầng 1, tòa nhà Thư viện, Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên.
Điện thoại văn phòng: 0208.3900.879
Hotline: 0979.092.597 (C Hoa) - 0978.531.811 (C Thảo)
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG NHẬT NGỮ (Tham khảo)
Khu vực | Tên trường | Học phí (1 năm) | Ký túc xá (6 tháng) | Tổng chi phí (JPY) |
OSAKA | EHLE Institute Japanese Language School | 825.000 | 230.000 | 1.055.000 |
Nissei Japanese Language School | 766.800 | 220.000 | 986.800 | |
Clover Gakuin | 750.000 | 200.000 | 950.000 | |
Osaka Kokusai Kyoiku Gakuin | 800.000 | 210.000 | 1.010.000 | |
Human Academy Japanese School | 750.400 | HS có thể ở ngoài |
| |
Osaka Japanese Language Academy | 760.000 | 220.000 | 980000 | |
KOBE | Kasuga Japanese Laguage Academy | 730.000 | 174.000 | 904.000 |
Kobe World Academy | 744.000 | 200.000 | 944.000 | |
Nihon Kouka Daigakkou | 700.000 | 200.000 | 900.000 | |
Ashiya International School of Japanese Studies | 820.400 | 210.000 | 1.030.400 | |
TOKYO | International School of Business | 700.000 | 250.500 | 950.500 |
Bunkyo Academy of Tokyo | 735.000 | 245.000 | 980.000 | |
Trường Nhật Ngữ Akamonkai | 720.000 | 236.500 | 956.500 | |
Trường Nhật Ngữ An Language School | 729.680 | 220.000 | 949.680 | |
Học viện Đàm thoại quốc tế ICA | 581.000 | 245.400 | 826.400 | |
Trường Nhật Ngữ System Toyo Gaigo | 777.000 | 225.000 | 1.002.000 | |
Trường Nhật ngữ MCA | 600.000 | 230.000 | 830.000 | |
SAITAMA | Sakitama Kokusai Gakuin | 759.000 | 180.000 | 939.000 |
OITA | Asuka Japanese Language School | 628.500 | 255.000 | 883.500 |
TOYAMA | Toyama Kokusai Gakuin | 675.000 | 150.000 | 825.000 |
Fujisan Kokusai Gakuin | 754.000 | 193.000 | 947.000 | |
NAGOYA | Tokyo Fukushi University | 760.000 | 160.000 | 920.000 |
NAGANO | Kyoshin Language Academy | 766.000 | 200.000 | 966.000 |
Ngoài các trường trên, Trung tâm IEEP có thể kết nối với tất cả hệ thống các trường Nhật ngữ theo yêu cầu của học viên đăng ký tham gia chương trình.
Tin tức liên quan
- YÊU CẦU NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT KHI ĐI DU HỌC
- NHỮNG ĐỒ CẤM MANG THEO KHI NHẬP CẢNH NHẬT BẢN
- HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN XIN VISA TẠI ĐẠI SỨ QUÁN
- NÊN ĐI DU HỌC NHẬT BẢN HAY XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN
- COE LÀ GÌ? TẠI SAO ĐI DU HỌC NHẬT BẢN CẦN CÓ COE?
- QUY TRÌNH DU HỌC NHẬT BẢN
- Trường Kinh doanh Quốc tế ISB
- HỌC VIỆN NHẬT NGỮ NISSEI
- TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC NHẬT BẢN